Characters remaining: 500/500
Translation

khả ái

Academic
Friendly

Từ "khả ái" trong tiếng Việt có nghĩa là "đáng yêu" hoặc "dễ thương". Đây một từ dùng để miêu tả những điều hoặc người chúng ta cảm thấy dễ mến, thu hút tạo cảm giác dễ chịu khi nhìn vào hoặc tiếp xúc.

Định nghĩa:
  • Khả ái (tính từ): Có nghĩadễ thương, đáng yêu, thường được dùng để miêu tả vẻ ngoài, tính cách hoặc biểu hiện của một người, con vật hay sự vật nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Con mèo này thật khả ái." (Con mèo này rất dễ thương.)
    • "Nụ cười của ấy thật khả ái." (Nụ cười của ấy rất đáng yêu.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong buổi tiệc, những đứa trẻ nhảy múa thật khả ái, khiến mọi người không thể rời mắt." (Trong buổi tiệc, những đứa trẻ nhảy múa rất đáng yêu, khiến mọi người không thể ngừng chú ý.)
    • " giáo đã khen ngợi bài vẽ của học sinh thể hiện một phong cách rất khả ái." ( giáo đã khen bài vẽ của học sinh thể hiện một phong cách rất dễ thương.)
Các biến thể:
  • Khả ái không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp từ "khả ái" được dùng trong các cụm từ như "nụ cười khả ái", "hình ảnh khả ái", hoặc "tính cách khả ái".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Dễ thương: Cũng có nghĩa tương tự thường được dùng thay thế cho "khả ái". dụ: " này rất dễ thương."
  • Đáng yêu: Từ này cũng ý nghĩa gần giống có thể dùng để mô tả điều đó làm cho người khác cảm thấy yêu thích. dụ: "Chú chó này thật đáng yêu."
Lưu ý:
  • "Khả ái" thường được dùng trong những tình huống trang trọng hơn hoặc trong văn viết, trong khi "dễ thương" có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
  • Khi sử dụng từ "khả ái", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh việc dùng từ không phù hợp. dụ, dùng "khả ái" để miêu tả một người lớn tuổi có thể không được hiểu như bạn mong muốn.
  1. t. (). Đáng yêu, dễ thương. Nụ cười khả ái.

Comments and discussion on the word "khả ái"